Bảng giá đất Thành phố Vũng Tàu là thông tin quan trọng cho mọi hoạt động giao dịch bất động sản tại thành phố biển này. Để nắm bắt được bảng giá đất Vũng Tàu mới nhất, cũng như xu hướng giá đất TP Vũng Tàu 2025, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn chi tiết và cập nhật. Chúng tôi sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá đất TP Vũng Tàu, đồng thời so sánh với các năm trước để thấy rõ sự biến động của thị trường.
Bảng giá đất Thành phố Vũng Tàu trong những năm gần đây
Thông tin được căn cứ theo nội dung Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu. Theo đó:
Bảng giá đất ở trong đô thị áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
Loại 2 | 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
Loại 3 | 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
Loại 4 | 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 65.000.000 đồng/m2; vị trí 2: 45.500.000 đồng/m2; vị trí 3: 32.500.000 đồng/m2; vị trí 4: 26.000.000 đồng/m2; vị trí 5: 19.500.000 đồng/m2.
Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đất nông nghiệp trong đô thị | 450 | 405 | 360 | 315 | 270 |
Đất nuôi trồng thủy sản | 375 | 338 | 300 | 262 | 225 |
Đất rừng sản xuất | 190 | 171 | 152 | 133 | 114 |
Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ | 127 | 114 | 102 | 89 | 76 |
Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn thuộc Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Loại đất | Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm | 1 | 300 | 270 | 240 | 210 | 180 |
2 | 270 | 245 | 220 | 190 | 165 | |
Đất nuôi trồng thủy sản | 1 | 250 | 225 | 200 | 175 | 150 |
2 | 225 | 204 | 183 | 158 | 137 | |
Đất rừng sản xuất | 1 | 152 | 137 | 122 | 106 | 91 |
2 | 137 | 123 | 119 | 96 | 82 | |
Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ | 1 | 101 | 91 | 81 | 71 | 61 |
2 | 91 | 82 | 73 | 64 | 55 |
Bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu, Thành phố Bà Rịa:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 |
Khu vực 2 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
Hướng dẫn tính giá đất Vũng Tàu theo quy định mới
Luật Đất đai 2024 sẽ chính thức có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2024, thay vì có hiệu lực từ ngày 01/01/2025. Nội dung tại Điều 14 Nghị định 71/2024/NĐ-CP nêu rõ việc xây dựng bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ 01/01/2026. Vì vậy, bảng giá đất Vũng Tàu mới nhất được ban hành (Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND) vẫn được áp dụng đến hết năm 2025.
Ví dụ, đất đô thị tại trục đường Ba Cu, TP Vũng Tàu (Khu vực 1 – Vị trí 1) có giá 78 triệu đồng/m2. Đây là đơn giá đất ở đã bao gồm hệ số được quy định chi tiết tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Vì thế, khi thực hiện tính giá đất, nhà đầu tư có thể căn cứ trực tiếp vào giá đất trên 1m2 (đã có hệ số) tại khu vực tương ứng để tính giá đất.
Cập nhật bảng giá đất Vũng Tàu mới nhất 2025
Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Vũng Tàu mới nhất hiện nay được căn cứ theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Theo đánh giá sơ bộ, giá đất Vũng Tàu cao hơn khoảng từ 20 – 30% so với giá đất các năm trước. Sự điều chỉnh giá đất kỳ vọng sẽ giúp giá bán gần hơn với giá thị trường, qua đó thúc đẩy đầu tư vào bất động sản. Dưới đây là chi tiết về bảng giá đất TP Vũng Tàu:
Tải về: Bảng giá đất Vũng tàu mới
Đánh giá tổng quan về giá đất 2025 tại TP. Vũng Tàu
Thành phố Vũng Tàu là trung tâm kinh tế, du lịch trọng điểm của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Giá đất tại thành phố Vũng Tàu được đánh giá là cao so với các huyện trong tỉnh, phản ánh vị trí đắc địa, hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch lớn.
- Khu vực đô thị: Một số tuyến đường có giá đất cao nhất là Ba Cu (78 triệu đồng/m2), Hạ Long (58,53 triệu đồng/m2), Lê Lai (42,08 triệu đồng/m2) và Phan Bội Châu (42,08 triệu đồng/m2). Các tuyến đường ven biển như đường ven biển Hải Đăng cũng ghi nhận mức giá đất cao.
- Khu vực nông thôn: Giá đất tại khu vực nông thôn dao động từ 1,48 – 9,23 triệu đồng/m2.
Nhìn chung, giá đất tại các khu vực gần biển, trung tâm thành phố, khu du lịch và hạ tầng giao thông phát triển có xu hướng cao hơn. Dự kiến, giá đất thành phố Vũng Tàu sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai, do tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng của thành phố.
Bảng giá đất Thành phố Vũng Tàu luôn biến động theo thị trường, do đó việc cập nhật bảng giá đất Vũng Tàu mới nhất là rất quan trọng. Hiểu rõ giá đất Vũng Tàu 2025 sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư đúng đắn và hiệu quả. Bài viết này hy vọng đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về bảng giá đất TP Vũng Tàu. Nội dung bài viết chỉ mang tính chất tham khảo thông tin.
Tham khảo thêm bảng giá đất tại những thành phố, huyện khác trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
- Bảng giá đất tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
- Bảng giá đất TP Bà Rịa
- Bảng giá đất huyện Long Điền
- Bảng giá đất huyện Đất Đỏ
- Bảng giá đất huyện Xuyên Mộc
- Bảng giá đất huyện Châu Đức
- Bảng giá đất huyện Côn Đảo