Bảng giá đất huyện Đất Đỏ mới nhất 2025 đã được công bố, mang đến thông tin cập nhật cho những ai quan tâm đến giá đất huyện Đất Đỏ. Bài viết này sẽ phân tích chi tiết giá đất huyện Đất Đỏ theo bảng giá mới 2025, giúp bạn đánh giá tiềm năng đất huyện Đất Đỏ và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả. Chúng tôi sẽ điểm qua các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cơ hội đầu tư tại huyện Đất Đỏ, và dự báo xu hướng thị trường.
Bảng giá đất huyện Đất Đỏ trong những năm gần đây
Dữ liệu bảng giá đất huyện Đất Đỏ được tham chiếu từ Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, điều chỉnh và bổ sung Quyết định 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 01/01/2020-31/12/2024. Cụ thể như sau:
Bảng giá đất ở trong đô thị áp dụng đối với huyện Đất Đỏ:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 5.400 | 3.780 | 2.700 | 2.160 | 1.620 |
Loại 3 | 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 |
Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị tại huyện Đất Đỏ:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đất nông nghiệp trong đô thị | 330 | 295 | 265 | 230 | 200 |
Đất nuôi trồng thủy sản | 275 | 246 | 221 | 192 | 167 |
Đất rừng sản xuất | 139 | 125 | 111 | 97 | 83 |
Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ | 93 | 84 | 74 | 65 | 56 |
Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn ở các xã thuộc huyện Đất Đỏ:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Loại đất | Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm | 1 | 220 | 200 | 175 | 155 | 130 |
2 | 200 | 180 | 160 | 140 | 120 | |
Đất nuôi trồng thủy sản | 1 | 183 | 167 | 146 | 129 | 108 |
2 | 167 | 150 | 133 | 117 | 100 | |
Đất rừng sản xuất | 1 | 111 | 100 | 89 | 78 | 67 |
2 | 100 | 90 | 80 | 70 | 60 | |
Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ | 1 | 74 | 67 | 59 | 52 | 44 |
2 | 67 | 60 | 54 | 47 | 40 |
Bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn áp dụng đối với huyện Đất Đỏ:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
Khu vực 2 | 1.780 | 1.246 | 890 | 712 | 534 |
Cách tính giá đất huyện Đất Đỏ chuẩn theo quy định
Nhà đầu tư có thể tính giá đất huyện Đất Đỏ theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất. Công thức này được quy định tại khoản 5 Điều 158 Luật Đất đai 2024 số 31/2024/QH15. Dưới đây là cách tính giá đất huyện Đất Đỏ:
Giá đất huyện Đất Đỏ trong bảng giá đất x Hệ số điều chỉnh giá đất tương ứng
Ví dụ: Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ được tính như sau: 8,1 x 1,2 = 9,72 triệu/m2 (Khu vực 2 – Vị trí 1). Đơn giá đất 9,72 triệu/m2 đã được tính trong bao gồm cả hệ số.
Cập nhật bảng giá đất huyện Đất Đỏ mới nhất 2025
Mặc dù Luật Đất đai 2024 chính thức có hiệu lực từ 01/08/2024 nhưng quy định bảng giá đất lần đầu sẽ được công bố và áp dụng từ 01/01/2026. Vì thế, Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu quy định về điều chỉnh bảng giá đất vẫn được áp dụng cho đến hết năm 2025. Tham khảo ngay bảng giá đất trên địa bàn huyện Đất Đỏ:
Tải về miễn phí: Bảng giá đất huyện Đất Đỏ mới nhất
Nhận xét về giá đất 2025 tại huyện Đất Đỏ
Giá đất tại khu vực đô thị thị trấn Đất Đỏ dao động từ 3,51 – 10,68 triệu đồng/m2. Các tuyến đường chính như Quốc lộ 55 và Tỉnh lộ 52 có giá đất cao hơn so với các tuyến đường khác. Một số tuyến đường có giá đất cao do vị trí thuận lợi hoặc tiềm năng phát triển, ví dụ như Quốc lộ 55 đoạn từ khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa đến ngã 5 cây xăng Công Dũng có giá đất vị trí 1 là 10,68 triệu đồng/m2.
Giá đất khu vực nông thôn huyện Đất Đỏ dao động khoảng 4,11 triệu đồng/m2. Tỉnh lộ 52 đoạn từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống Cầu làng có giá đất vị trí 1 là 4,11 triệu đồng/m2. Tỉnh lộ 44B đoạn từ Ngã 3 Bàu Sắn đến giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) có giá đất vị trí 1 là 2,67 triệu đồng/m2.
Bảng giá đất huyện Đất Đỏ mới nhất 2025 là cơ sở quan trọng để đánh giá tiềm năng đất huyện Đất Đỏ, tuy nhiên, nhà đầu tư nên kết hợp với khảo sát thực tế và tìm hiểu thông tin từ nhiều nguồn. Bài viết đã cung cấp những thông tin tổng quan về giá đất huyện Đất Đỏ theo bảng giá mới nhất 2025. Để hiểu rõ hơn về thị trường bất động sản huyện Đất Đỏ và có chiến lược đầu tư hiệu quả, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chuyên sâu.
Tham khảo và lưu về miễn phí bảng giá đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
- Bảng giá đất tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
- Bảng giá đất TP Vũng Tàu
- Bảng giá đất TP Bà Rịa
- Bảng giá đất huyện Long Điền
- Bảng giá đất huyện Xuyên Mộc
- Bảng giá đất huyện Châu Đức
- Bảng giá đất huyện Côn Đảo