Bảng giá đất Côn Đảo cập nhật mới nhất năm 2025

 0  Bình luận

Bảng giá đất Côn Đảo cập nhật mới nhất năm 2025 là thông tin quan trọng cho những ai quan tâm đến thị trường bất động sản tại hòn đảo xinh đẹp này. Bài viết này sẽ cung cấp bảng giá đất Côn Đảo cập nhật mới nhất năm 2025, cùng với những phân tích về biến động so với các năm trước. Chúng tôi cũng sẽ điểm qua các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và đưa ra một số dự báo về xu hướng thị trường. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết!

Bảng giá đất Côn Đảo năm 2024

Côn Đảo, với vẻ đẹp hoang sơ của biển xanh, cát trắng và không khí trong lành, được mệnh danh là “thiên đường nghỉ dưỡng”. Sở hữu vị trí đắc địa và tiềm năng du lịch to lớn, giá đất Côn Đảo luôn thu hút sự quan tâm đặc biệt của các nhà đầu tư. Dưới đây là thông tin về giá đất Côn Đảo năm 2024, tham khảo từ Quyết định 25/2022/QĐ-UBND của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường Đoạn đường Loại đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4

Vị trí 5

1 Đường Bến Đầm Ngã 3 An Hải Hà Huy Giáp 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Hà Huy Giáp Đường trục phía Bắc 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Đường trục phía Bắc Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm 2 0,7 6.220 4.354 3.110 2.488 1.866
Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Đường xuống cầu cảng Bến Đầm Đến đường Tây Bắc 2 0,7 6.220 4.354 3.110 2.488 1.866
2 Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8) Sân bay Côn Sơn Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) 2 0,6 5.332 3.732 2.666 2.133 1.600
Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) Đường Nguyễn Công Tộc 2 0,6 5.332 3.732 2.666 2.133 1.600
Đường Nguyễn Công Tộc Ngã 3 Tam Lộ 2 0,6 5.332 3.732 2.666 2.133 1.600
3 Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
4 Đường quy hoạch Nhánh 1 Trần Phú Phạm Văn Đồng 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
5 Đường quy hoạch Nhánh 2 Trọn đường 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
6 Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) Hồ Thanh Tòng Hồ Thanh Tòng 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
7 Đường quy hoạch nhánh 4 Phạm Văn Đồng Hồ Thanh Tòng 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
8 Hà Huy Giáp Hồ Văn Mịch (điểm chờ Đường trục phía Bắc) Đường Bến Đầm 1 0,8 10.000 7.000 5.000 4.000 3.000
9 Hồ Thanh Tòng Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Linh 1 0,9 11.246 7.872 5.623 4.500 3.374
10 Hồ Văn Mịch Huỳnh Thúc Kháng Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
11 Hoàng Phi Yến Ngã 3 An Hải Huỳnh Thúc Kháng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
12 Hoàng Quốc Việt Phạm Hùng Vũ Văn Hiếu 1 0,8 10.000 7.000 5.000 4.000 3.000
13 Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Phi Yên Hồ Văn Mịch 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
Hồ Văn Mịch Ngã 3 Tam Lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
14 Lê Duẩn Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
15 Lê Đức Thọ Nguyễn An Ninh Tôn Đức Thắng 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
16 Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
17 Lê Văn Việt Lê Duẩn Lê Đức Thọ 2 1,25 11.108 7.775 5.554 4.443 3.332
18 Lương Thế Trân Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
19 Ngô Gia Tự Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
20 Nguyễn An Ninh Nguyễn Huệ Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu) Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương Nguyễn Văn Cừ 1 0,8 10.000 7.000 5.000 4.000 3.000
21 Nguyễn Đức Thuận Ngã 4 Tôn Đức Thắng Ngã 3 An Hải 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
22 Nguyễn Duy Trinh Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
23 Nguyễn Huệ Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Cừ 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
24 Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
25 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Huệ Lò Vôi 1 0,8 10.000 7.000 5.000 4.000 3.000
Lò Vôi Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) Tam Lộ 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
26 Nguyễn Văn Linh Huỳnh Thúc Kháng Vũ Văn Hiếu 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
27 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
28 Phạm Quốc Sắc Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
29 Phạm Văn Đồng Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
30 Phan Chu Trinh Ngã 3 Tam Lộ Nguyễn An Ninh 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
Nguyễn An Ninh Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
31 Tạ Uyên Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc Kháng 2 0,9 8.000 5.600 4.000 3.200 2.400
32 Tô Hiệu Nguyễn Huệ Quy hoạch Nhánh 3 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
33 Tôn Đức Thắng Ngã 4 Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Cừ 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
34 Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
35 Trần Phú Vũ Văn Hiếu Trần Huy Liệu 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
36 Võ Thị Sáu Nguyễn Huệ Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
Đoạn còn lại 2 8.886 6.220 4.443 3.554 2.666
37 Vũ Văn Hiếu Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
38 Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Lê Hồng Phong Vũ Văn Hiếu 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
39 Đường Nội Bộ số 8 Trần Huy Liệu Tô Hiệu và từ Tô Hiệu đến Đường Nội bộ số 8 1 12.496 8.747 6.248 4.998 3.749
40 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
41 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
42 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
43 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) Nguyễn Văn Linh Giáp nhà dân (đường cụt) 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133
44 Đường vào bãi Đầm Trầu Cỏ Ống Bãi biển Đầm Trầu 2 0,8 7.109 4.976 3.554 2.844 2.133

Bảng giá đất Côn Đảo cập nhật mới nhất năm 2025

cap nhat bang gia dat huyen con dao
Cập nhật bảng giá đất Huyện Côn Đảo

Năm 2025 là thời điểm nhiều sự điều chỉnh quy định về đất đai, nhà ở và bất động sản chính thức có hiệu lực. Vậy giá đất Côn Đảo năm 2025 tăng hay giảm so với năm 2024? Bảng giá đất huyện Côn Đảo cập nhật mới nhất 2025 được tham khảo tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Tham khảo chi tiết bảng giá đất Côn Đảo:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT Tên đường Đoạn đường Loại đường/Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH
1 Đường Bến Đầm Ngã 3 An Hải Hà Huy Giáp 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
Đường Bến Đầm Hà Huy Giáp Đường trục phía Bắc 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
Đường Bến Đầm Đường trục phía Bắc Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm 2 0,7 11.196 7.837 5.598 4.478 3.359
Đường Bến Đầm Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
Đường Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm Đến đường Tây Bắc 2 0,7 11.196 7.837 5.598 4.478 3.359
2 Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8) Sân bay Côn Sơn Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) 2 0,6 9.598 6.718 4.799 3.839 2.880
Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8) Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) Đường Nguyễn Công Tộc 2 0,6 9.598 6.718 4.799 3.839 2.880
Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8) Đường Nguyễn Công Tộc Ngã 3 Tam Lộ 2 0,6 9.598 6.718 4.799 3.839 2.880
3 Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
4 Đường Quy hoạch nhánh 1 (Trần Cao Vân) Trần Phú Phạm Văn Đồng 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
5 Đường Quy hoạch nhánh 2 (Lê Thanh Nghị) Hồ Thanh Tòng Nguyễn Văn Linh 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
Đường Quy hoạch nhánh 2 (Cao Văn Ngọc) Trần Phú Phạm Văn Đồng 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
6 Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) Hồ Thanh Tòng Hồ Thanh Tòng 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
7 Đường Quy hoạch nhánh 4 (Nguyễn Hữu Tiến) Phạm Văn Đồng Hồ Thanh Tòng 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
8 Hà Huy Giáp Hồ Văn Mịch (điểm chờ Đường trục phía Bắc) Đường Bến Đầm 1 0,8 18.000 12.600 9.000 7.200 5.400
9 Hồ Thanh Tòng Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Linh 1 0,9 20.243 14.170 10.121 8.100 6.073
10 Hồ Văn Mịch Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Phi Yến 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
11 Hoàng Phi Yến Ngã 3 An Hải Huỳnh Thúc Kháng 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
Hoàng Phi Yến Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
12 Hoàng Quốc Việt Phạm Hùng Vũ Văn Hiếu 1 0,8 18.000 12.600 9.000 7.200 5.400
13 Hùynh Thúc Kháng Hoàng Phi Yến Hồ Văn Mịch 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch Ngã 3 Tam Lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
14 Lê Duẩn Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
15 Lê Đức Thọ Nguyễn An Ninh Tôn Đức Thắng 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
16 Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
17 Lê Văn Việt Lê Duẩn Lê Đức Thọ 2 1,25 19.994 13.995 9.997 7.997 5.998
18 Lương Thế Trân Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
19 Ngô Gia Tự Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
20 Nguyễn An Ninh Nguyễn Huệ Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu) Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương Nguyễn Văn Cừ 1 0,8 18.000 12.600 9.000 7.200 5.400
21 Nguyễn Đức Thuận Ngã 4 Tôn Đức Thắng Ngã 3 An Hải 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
22 Nguyễn Duy Trinh Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
23 Nguyễn Huệ Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Cừ 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
24 Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
25 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Huệ Lò Vôi 1 0,8 18.000 12.600 9.000 7.200 5.400
Nguyễn Văn Cừ Lò Vôi Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) Phan Chu Trinh 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
26 Nguyễn Văn Linh Huỳnh Thúc Kháng Nguyễn An Ninh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
27 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
28 Phạm Quốc Sắc Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Linh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
29 Phạm Văn Đồng Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
30 Phan Chu Trinh Nguyễn Văn Cừ Võ Thị Sáu 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
31 Tạ Uyên Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc Kháng 2 0,9 14.400 10.080 7.200 5.760 4.320
32 Tô Hiệu Nguyễn Huệ Hồ Thanh Tòng 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
33 Tôn Đức Thắng Ngã 4 Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Cừ 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
34 Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
35 Trần Phú Vũ Văn Hiếu Trần Huy Liệu 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
36 Võ Thị Sáu Nguyễn Huệ Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
Võ Thị Sáu Đoạn còn lại 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
37 Vũ Văn Hiếu Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
38 Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Lê Hồng Phong Vũ Văn Hiếu 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
39 Đường Nội bộ số 8 (Trần Phủ) Trần Huy Liệu Tô Hiệu 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
Đường Nội bộ số 8 (Hồ Văn Năm) Tô Hiệu Nội bộ số 8 (Trần Phú) 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
40 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G(G1)

(Nguyễn Văn Tiếp)

Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
41 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2)

(Đặng Xuân Thiều)

Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
42 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G(G3)

(Trần Xuân Độ)

Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
43 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G(G4) Nguyễn Văn Linh Giáp nhà dân (đường cụt) 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
44 Đường vào bãi Đầm Trầu Cỏ Ống Bãi biển Đầm Trầu 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH
1 Dương Văn Mạnh Ngô Gia Tự Đường Song Hành 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
2 Đường 3/2 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
3 Đường Bến Đầm 6 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
4 Đường Bến Đầm 7 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
5 Đường D1 Nguyễn Văn Linh N3 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
6 Đường N1 Đường D1 Quy hoạch phía Tây 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
7 Đường Quy hoạch phía Tây Nguyễn Văn Linh Điểm chờ 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
8 Lê Văn Lương (nối dài) Võ Thị Sáu Lê Duẩn 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
9 Lê Xuân Trứ Nguyễn Văn Linh Nguyễn Huệ 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
10 Lương Văn Can Nguyễn Văn Linh Võ Thị Sáu 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
11 Lý Thường Kiệt Lưu Chí Hiếu Phan Chu Trinh 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
12 Ma Thiên Lãnh Huỳnh Thúc Kháng Võ Văn Kiệt 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
13 Ngô Đức Kế Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Linh 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
14 Nguyễn Chí Diễu Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) Đường 3/2 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
15 Nguyễn Hới Nguyễn Văn Cừ Lưu Chí Hiếu 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839
16 Trương Phúc Phan Võ Thị Sáu Lê Duẩn 1 22.493 15.745 11.246 8.996 6.748
17 Võ Văn Kiệt Đường Bến Đầm (đường 30/4) Ma Thiên Lãnh 2 15.995 11.196 7.997 6.397 4.799
18 Phạm Thành Trung Phan Chu Trinh Mạc Thanh Đạm 2 0,8 12.796 8.957 6.397 5.119 3.839

Tải về file giá đất huyện Côn Đảo mới nhất tại: Bảng giá đất huyện Côn Đảo mới nhất

Tiềm năng tăng giá đất tại huyện Côn Đảo 

Huyện Côn Đảo, với vẻ đẹp tự nhiên và tiềm năng du lịch to lớn, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản. Dựa trên Quyết định 1629/QĐ-TTg và các phân tích quy hoạch, giá đất Côn Đảo được dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Côn Đảo được định hướng trở thành trung tâm du lịch sinh thái biển đảo chất lượng cao, đạt chuẩn quốc gia và quốc tế. Điều này sẽ thu hút lượng lớn du khách, đẩy mạnh đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, resort cao cấp, từ đó tạo áp lực tăng giá đất. Bên cạnh đó, việc quy hoạch Côn Đảo thành đô thị sinh thái biển cũng sẽ thu hút dân cư, làm tăng nhu cầu nhà ở và đẩy giá đất lên cao.

tiem nang tang gia dat tai con dao
Tiềm năng tăng giá đất tại huyện Côn Đảo

Sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng đồng bộ và hiện đại, bao gồm giao thông, năng lượng, cấp nước, viễn thông, là yếu tố quan trọng thúc đẩy tăng giá đất Côn Đảo. Việc nâng cấp Cảng hàng không Côn Đảo sẽ cải thiện kết nối với đất liền, thu hút du khách và nhà đầu tư. Phát triển giao thông nội đảo và đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội sẽ nâng cao chất lượng cuộc sống, thu hút dân cư và tạo động lực cho thị trường bất động sản.

Bảng giá đất Côn Đảo cập nhật mới nhất năm 2025 đã được trình bày chi tiết trong bài viết, hy vọng cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về thị trường. Tuy nhiên, bảng giá đất Côn Đảo cập nhật mới nhất năm 2025 chỉ mang tính chất tham khảo, nhà đầu tư nên tìm hiểu thêm thông tin từ các nguồn chính thống. Việc nắm bắt thông tin thị trường và tham khảo ý kiến chuyên gia là rất quan trọng trước khi đưa ra quyết định đầu tư. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chuyên sâu về bất động sản Côn Đảo.

Tham khảo đánh giá bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận