Giá đất ở, đất nông nghiệp, đất thương mại dịch vụ tại Bà Rịa Vũng Tàu

 0  Bình luận

Giá đất ở, đất nông nghiệp, đất thương mại dịch vụ tại Bà Rịa Vũng Tàu luôn là chủ đề thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người dân. Biết được biến động giá đất ở, đất nông nghiệp, đất thương mại dịch vụ tại Bà Rịa Vũng Tàu giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả và nắm bắt cơ hội sinh lời. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại Bà Rịa Vũng Tàu, cùng những phân tích về xu hướng thị trường bất động sản tại đây. Hãy cùng tìm hiểu để có cái nhìn tổng quan về thị trường đất đai tại Bà Rịa – Vũng Tàu.

Căn cứ tính giá đất tại Bà Rịa – Vũng Tàu

Giá đất ở, đất nông nghiệp, đất thương mại dịch vụ tại Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất được tham khảo theo Quyết định 26/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất 05 năm trên địa bàn tỉnh BR-VT. Theo đánh giá chung, giá đất Bà Rịa Vũng Tàu tăng trưởng 20% – 30% so với trước đây. Mức giá đất mới tại BR-VT được kỳ vọng là sẽ là động lực phát triển cho thị trường bất động sản địa phương.

Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ tại Bà Rịa Vũng Tàu

bang gia dat o dat thuong mai dich vu tai ba ria vung tau
Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ tại Bà Rịa Vũng Tàu

Việc nắm bắt thông tin về bảng giá đất là yếu tố quan trọng hàng đầu trước khi quyết định đầu tư hoặc thực hiện giao dịch bất động sản. Dưới đây là bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ tại Bà Rịa – Vũng Tàu được cập nhật mới nhất, cung cấp cho quý khách hàng cái nhìn tổng quan về thị trường và hỗ trợ quá trình ra quyết định đầu tư một cách hiệu quả.

Lưu ý rằng đây chỉ là bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu tham khảo, giá trị thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí, diện tích và các yếu tố khác. Nhà đầu tư nên liên hệ với các cơ quan chức năng hoặc chuyên gia tư vấn để được cung cấp thông tin chính xác nhất.

Bảng giá đất nông nghiệp tại Bà Rịa Vũng Tàu

Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị

Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

Địa bàn Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu 450 405 360 315 270
Thành phố Bà Rịa 405 365 325 285 245
Thị xã Phú Mỹ 365 330 290 255 220
Thị trấn thuộc các huyện 330 295 265 230 200

b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Địa bàn Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu 375 338 300 262 225
Thành phố Bà Rịa 338 304 271 238 204
Thị xã Phú Mỹ 304 275 242 212 183
Thị trấn thuộc các huyện 275 246 221 192 167

c) Bảng giá đất rừng sản xuất

Địa bàn Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu 190 171 152 133 114
Thành phố Bà Rịa 171 154 137 120 103
Thị xã Phú Mỹ 154 139 123 108 92
Thị trấn thuộc các huyện 139 125 111 97 83

d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Địa bàn Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu 127 114 102 89 76
Thành phố Bà Rịa 114 103 91 80 69
Thị xã Phú Mỹ 103 93 82 72 62
Thị trấn thuộc các huyện 93 84 74 65 56

Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn (ĐVT : 1.000 đồng/m2)

1) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

Khu vực 1 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu
Khu vực 1 300 270 240 210 180
Khu vực 2 270 245 220 190 165
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa
Khu vực 1 270 245 220 190 165
Khu vực 2 245 220 195 170 145
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ
Khu vực 1 245 220 195 170 145
Khu vực 2 220 200 175 155 130
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
Khu vực 1 220 200 175 155 130
Khu vực 2 200 180 160 140 120

2) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu
Khu vực 1 250 225 200 175 150
Khu vực 2 225 204 183 158 137
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa
Khu vực 1 225 204 183 158 137
Khu vực 2 204 183 163 142 121
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ
Khu vực 1 204 183 163 142 121
Khu vực 2 183 167 146 129 108
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
Khu vực 1 183 167 146 129 108
Khu vực 2 167 150 133 117 100

3) Bảng giá đất rừng sản xuất

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu
Khu vực 1 152 137 122 106 91
Khu vực 2 137 123 119 96 82
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa
Khu vực 1 137 123 119 96 82
Khu vực 2 123 111 99 86 74
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ
Khu vực 1 123 111 99 86 74
Khu vực 2 111 100 89 78 67
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
Khu vực 1 111 100 89 78 67
Khu vực 2 100 90 80 70 60

4) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu
Khu vực 1 101 91 81 71 61
Khu vực 2 91 82 73 64 55
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa
Khu vực 1 91 82 73 64 55
Khu vực 2 82 74 66 57 49
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ
Khu vực 1 82 74 66 57 49
Khu vực 2 74 67 59 52 44
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
Khu vực 1 74 67 59 52 44
Khu vực 2 67 60 54 47 40

5) Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo (ĐVT : 1.000 đồng/m2)

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường loại 1

Đường loại 2

330 295 265 230 200

b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường loại 1

Đường loại 2

275 246 221 192 167

c) Bảng giá đất rừng sản xuất

Địa bàn Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường loại 1

Đường loại 2

139 125 111 97 83

d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Địa bàn Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường loại 1

Đường loại 2

93 84 74 65 56

6) Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh

Vị trí đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đơn giá (đồng/m2) 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000

Như vậy, giá đất ở, đất nông nghiệp, đất thương mại dịch vụ tại Bà Rịa Vũng Tàu đang có những biến động đáng chú ý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Việc nắm bắt thông tin về giá đất ở, đất nông nghiệp, đất thương mại dịch vụ tại Bà Rịa Vũng Tàu là chìa khóa quan trọng để thành công trong đầu tư bất động sản. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và cần thiết về giá đất trên địa bàn tỉnh. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn về thị trường bất động sản Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tham khảo ngay giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận