Bảng giá đất huyện Xuyên Mộc mới là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người quan tâm đến thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích bảng giá đất mới tại huyện Xuyên Mộc, giúp nhà đầu nắm bắt giá đất Xuyên Mộc 2025 và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả. Cùng tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng, biến động và tiềm năng đầu tư tại huyện Xuyên Mộc.
Cập nhật bảng giá đất huyện Xuyên Mộc trong giai đoạn trước đây
Để có cái nhìn toàn diện về thị trường bất động sản huyện Xuyên Mộc, việc xem xét bảng giá đất huyện Xuyên Mộc trong giai đoạn trước đây. Thông tin về giá đất tại huyện Xuyên Mộc được trích và tham khảo từ Quyết định 25/2022/QĐ-UBND của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dữ liệu từ quyết định này sẽ giúp nhà đầu tư nhận định được xu hướng biến động giá đất, từ đó đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt hơn.
Bảng giá đất ở trong đô thị áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 |
Loại 3 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 |
Loại 4 | 2.136 | 1.495 | 1.068 | 854 | 641 |
Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị tại áp dụng với thị trấn của huyện Xuyên Mộc:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đất nông nghiệp trong đô thị | 330 | 295 | 265 | 230 | 200 |
Đất nuôi trồng thủy sản | 275 | 246 | 221 | 192 | 167 |
Đất rừng sản xuất | 139 | 125 | 111 | 97 | 83 |
Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ | 93 | 84 | 74 | 65 | 56 |
Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn ở các xã thuộc huyện Xuyên Mộc:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Loại đất | Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm | 1 | 220 | 200 | 175 | 155 | 130 |
2 | 200 | 180 | 160 | 140 | 120 | |
Đất nuôi trồng thủy sản | 1 | 183 | 167 | 146 | 129 | 108 |
2 | 167 | 150 | 133 | 117 | 100 | |
Đất rừng sản xuất | 1 | 111 | 100 | 89 | 78 | 67 |
2 | 100 | 90 | 80 | 70 | 60 | |
Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ | 1 | 74 | 67 | 59 | 52 | 44 |
2 | 67 | 60 | 54 | 47 | 40 |
Bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn áp dụng đối với huyện Xuyên Mộc:
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
Khu vực 2 | 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 |
Giá đất huyện Xuyên Mộc 2025 tăng hay giảm?
Năm 2024, Nhà nước ban hành và cập nhật sửa đổi khá nhiều quy định liên quan đến Bất động sản. Trong đó, Luật Đất đai 2024 (có hiệu lực từ 01/08/2024) được đánh giá là có nhiều đổi mới và bổ sung.
Vậy Luật Đất đai mới khiến giá đất huyện Xuyên Mộc 2025 tăng hay giảm? Căn cứ theo quy định tại Khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024, UBND cấp tỉnh sẽ công bố và áp dụng bảng giá đất lần đầu từ ngày 01/ 01/2026. Vì thế, vẫn áp dụng bảng giá đất tại huyện Xuyên Mộc mới nhất theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Giá đất tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu theo bảng giá mới đã tăng khoảng 20 – 30% so với những năm trước đó.
Hướng dẫn công thức tính giá đất tại huyện Xuyên Mộc theo quy định mới
Luật Đất đai 2024 quy định bốn phương pháp định giá đất, bao gồm: so sánh, thu nhập, thặng dư và hệ số điều chỉnh giá đất. Phương pháp hệ số điều chỉnh là phương pháp phổ biến nhất, cho phép tính toán giá đất nền huyện Xuyên Mộc một cách nhanh chóng và tương đối chính xác. Công thức tính giá đất cụ thể là:
Giá đất trong bảng giá đất x Hệ số điều chỉnh giá đất
Trong đó:
- Hệ số điều chỉnh được xác định bằng cách so sánh giá đất ghi trong bảng giá với giá giao dịch thực tế.
- Bảng giá đất nền huyện Xuyên Mộc được xây dựng chi tiết theo từng khu vực và vị trí thửa đất, đảm bảo phản ánh sát với giá trị thị trường.
Ví dụ cụ thể, giá đất ở đô thị (Khu vực 2 – Vị trí 1) tại đường Bạch Mai đoạn từ Bình Giã đến Phạm Văn Đồng được tính như sau: 8,1 x 0,75 = 6,075 triệu đồng/m2.
Bảng giá đất trên địa bàn huyện Xuyên Mộc mới nhất 2025
Số liệu về giá đất Xuyên Mộc mới nhất được tham khảo theo nội dung tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND tỉnh BR – VT. Đây là văn bản pháp lý mới nhất quy định bảng giá đất huyện Xuyên Mộc cũng như trên toàn tỉnh. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất Xuyên Mộc 2025:
Tải về miễn phí: Bảng giá đất trên địa bàn huyện Xuyên Mộc mới nhất
Đánh giá tổng quan về giá đất mới 2025 tại huyện Xuyên Mộc
Nhìn chung, giá đất huyện Xuyên Mộc hiện tại thấp hơn so với thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và huyện Long Điền. Giá đất Xuyên Mộc tại khu vực đô thị thị trấn Phước Bửu dao động từ 1,82 – 8,68 triệu đồng/m2. Một số tuyến đường có giá đất cao đến 11,57 triệu đồng/m2 như đường 27/4, đường Hùng Vương, đường Xuyên Phước Cơ.
Giá đất nền đường tại khu vực nông thôn dao động khoảng 6,87 triệu đồng/m2. Các tuyến đường ven biển thuộc xã Xuyên Mộc, xã Bình Châu, xã Phước Thuận có giá đất cao hơn so với các tuyến đường nông thôn khác.
Bảng giá đất huyện Xuyên Mộc mới chỉ mang tính chất tham khảo, nhà đầu tư cần kết hợp khảo sát thực tế. Hy vọng bài viết đã cung cấp thông tin hữu ích về giá đất Xuyên Mộc 2025 dựa trên bảng giá đất huyện Xuyên Mộc mới. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn về thị trường bất động sản Xuyên Mộc và các cơ hội đầu tư tiềm năng.
Xem và tải về miễn phí chi tiết bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
- Bảng giá đất tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
- Bảng giá đất TP Vũng Tàu
- Bảng giá đất TP Bà Rịa
- Bảng giá đất huyện Long Điền
- Bảng giá đất huyện Đất Đỏ
- Bảng giá đất huyện Châu Đức
- Bảng giá đất huyện Côn Đảo