Mẫu đơn xin cấp phép xây dựng tại Bà Rịa Vũng Tàu

 0  Bình luận

Tài về mẫu đơn xin cấp phép xây dựng tại Bà Rịa Vũng Tàu miễn phí ở đâu? Đơn xin cấp phép xây dựng là tài liệu quan trọng, cần thiết cho bất kỳ công trình xây dựng nào. Sử dụng mẫu đơn xin cấp phép xây dựng tại Bà Rịa Vũng Tàu đúng quy định giúp quá trình xin phép diễn ra thuận lợi và nhanh chóng. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về mẫu đơn xin cấp phép xây dựng tại Bà Rịa Vũng Tàu, cùng hướng dẫn chi tiết cách điền đơn.

 

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới

Các hồ sơ giấy tờ xin cấp phép xây dựng tại Bà Rịa Vũng Tàu được quy định tại Điều 95 Luật Xây dựng sửa đổi 2020 số 62/2020/QH14. Một số loại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng phổ biến bao gồm:

  • Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ
  • Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến
  • Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với xây dựng công trình theo tuyến
  • Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với xây dựng công trình tôn giáo
  • Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng
  • Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo
  • Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế theo quy định của Chính phủ
don de nghi cap giay phep xay dung
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng

1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ

a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

b) Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

c) Bản vẽ thiết kế xây dựng;

d) Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.

2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến

a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

b) Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

c) Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;

d) Bản vẽ thiết kế xây dựng;

đ) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.

3. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với xây dựng công trình theo tuyến

a) Các tài liệu quy định tại các điểm a, c, d và đ khoản 2 Điều này;

b) Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến;

c) Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai.

4. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với xây dựng công trình tôn giáo

a) Các tài liệu quy định tại khoản 2 Điều này;

b) Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về tôn giáo.

5. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng

a) Các tài liệu quy định tại khoản 2 Điều này;

b) Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.

6. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo

a) Các tài liệu quy định tại khoản 2 Điều này; trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo thì phải có bản sao hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình;

b) Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo.

7. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế theo quy định của Chính phủ.

Nội dung mẫu đơn xin cấp phép xây dựng tại Bà Rịa Vũng Tàu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: …………………………………………………..

1. Thông tin về chủ đầu tư:

– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):……………………………………………………….

– Người đại diện: …………………….. Chức vụ (nếu có): ……………………

– Địa chỉ liên hệ: số nhà: …………………  đường/phố:…………………………..

phường/xã:………………….quận/huyện:……………tỉnh/thành phố: …………….

– Số điện thoại:…………………………………………………………………………

2. Thông tin công trình:

– Địa điểm xây dựng:

Lô đất số:…………………………………………. Diện tích…………………. m2.

Tại số nhà: ……………………………. đường/phố…………………………………

phường/xã:…………………………. quận/huyện: ………………………………………

tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………….

3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

– Tên tổ chức/cá nhân: …………. Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:……..

– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:…….

3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

– Tên tổ chức/cá nhân: …………………. Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

……………………………………………………………………………………………..

– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:………..

4. Nội dung đề nghị cấp phép:

4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:

– Loại công trình:…………………………. Cấp công trình:………………………..

– Diện tích xây dựng: ………………………….. m2.

– Cốt xây dựng:………………………………….. m.

– Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):  m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình:…………… m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum – nếu có).

– Số tầng:………………………. (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – nếu có).

4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: ……………………………. Cấp công trình: …………………..

– Tổng chiều dài công trình:…….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ………………………. m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

– Độ sâu công trình: ……………………… m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).

4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:

– Loại công trình:…………………….. Cấp công trình: …………………………..

– Diện tích xây dựng:……………………………….. m2.

– Cốt xây dựng: ……………………………… m.

– Chiều cao công trình: …………………….. m.

4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

– Cấp công trình:……………………………………………………………………….

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):…………………………….. m2.

– Tổng diện tích sàn: ………………… m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

– Loại công trình: ……………………. Cấp công trình:…………………………….

– Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.

4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:

– Giai đoạn 1:

+ Loại công trình:………………………… Cấp công trình:………………………..

+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

– Giai đoạn 2:

Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

– Giai đoạn ………….

4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

– Tên dự án: ……………………………………………………………………………..

Đã được: ………….. phê duyệt, theo Quyết định số: …….. ngày……………….

– Gồm: (n) công trình

Trong đó:

Công trình số (1-n): (tên công trình)

* Loại công trình:……………………….. Cấp công trình:………………………….

* Các thông tin chủ yếu của công trình: ……………………………………………

4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:

– Công trình cần di dời:

– Loại công trình:………………………. Cấp công trình:………………………….

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………….. m2.

– Tổng diện tích sàn:…………………………………………….. m2.

– Chiều cao công trình: …………………………………………. m.

– Địa điểm công trình di dời đến:

Lô đất số: ……………………………………. Diện tích……………………… m2.

Tại:……………………………………. đường: ……………………………………….

phường (xã)………………………………… quận (huyện)………………………….

tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………

– Số tầng:………………………………………………………………………………….

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:……………………………….. tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 –

2 –

…………, ngày ….. tháng …. năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

Tải về miễn phí mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng

Việc chuẩn bị hồ sơ xin cấp phép xây dựng đòi hỏi sự chính xác và đầy đủ. Để hỗ trợ bạn trong quá trình này, chúng tôi cung cấp mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số 01, Phụ lục II, Nghị định 15/2021/NĐ-CP, hoàn toàn miễn phí.

Mẫu đơn được cập nhật theo quy định hiện hành, giúp bạn tiết kiệm thời gian và đảm bảo tính chính xác cho hồ sơ. Vui lòng tải về mẫu đơn bên dưới và làm theo hướng dẫn chi tiết để hoàn thiện hồ sơ xin cấp phép xây dựng của bạn một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Tải về miễn phí: Mẫu đơn xin cấp phép xây dựng tại Bà Rịa Vũng Tàu

Hy vọng bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin về mẫu đơn xin cấp phép xây dựng tại Bà Rịa Vũng Tàu. Việc sử dụng mẫu đơn xin cấp phép xây dựng tại Bà Rịa Vũng Tàu đúng quy định sẽ giúp bạn tránh những sai sót không đáng có. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ thêm về thủ tục xin cấp phép xây dựng.

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận